Khuyến mãi
Trong tháng này, Mitsubishi Trung Thượng hân hạnh mang đến chương trình ưu đãi đặc biệt với tổng giá trị khuyến mại lớn nhất trong năm lên đến 100% phí trước bạ (tùy theo mẫu xe và phiên bản). Đây là cơ hội tốt nhất trong năm để khách hàng sở hữu những mẫu xe Mitsubishi mới với nhiều lợi ích thiết thực nhất. Thời gian áp dụng chương trình: Từ nay đến hết tháng Lưu ý: Số lượng xe áp dụng ưu đãi đặc biệt có số lượng hạn chế và có thể kết thúc trước thời gian áp dụng chương trình. – Ưu đãi tương đương 100% trước bạ (~ 40.000.000 VNĐ) – Quà tặng trị giá 10.000.000 VNĐ – Ưu đãi tương đương 50% trước bạ (~ 23.000.000 VNĐ) – Quà tặng trị giá 10.000.000 VNĐ – Ưu đãi tương đương 50% trước bạ (~ 28.000.000 VNĐ) – Quà tặng trị giá 10.000.000 VNĐ – Ưu đãi tương đương 100% phí trước bạ (trị giá 60.000.000 VNĐ) – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 32.000.000 VNĐ) *Ước tính – Ưu đãi tương đương 100% phí trước bạ (trị giá 68.000.000 VNĐ) 1 Tone Màu – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (15.000.000 VNĐ) 2 Tone Màu – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.500.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (20.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (8.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (20.000.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) (Đen, Nâu, Trắng) – Vui lòng liên hệ Hotline để cập nhật ưu đãi (698.000.000 VNĐ) (2 Tông màu) – Vui lòng liên hệ Hotline để cập nhật ưu đãi (703.000.000 VNĐ) – Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (~ 70.000.000 VNĐ) Năm sản xuất 2024 – Ưu đãi tương đương 100% phí trước bạ (~56.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (~8.000.000 triệu VNĐ) – Camera lùi (trị giá 2.500.000 VNĐ) – Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (trị giá 60.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 8.000.000 VNĐ) – Vui lòng liên hệ Hotline để cập nhật ưu đãi (658.000.000 VNĐ) – Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (~ 66.000.000 VNĐ) Hãy gọi đến Hotline 0937 55 83 86 - Mr. Tuấn Anh để được giải đáp tất cả các thắc mắc và cung cấp thông tin về sản phẩm xe Mitsubishi một cách tốt nhất.
Chi tiết giá trị ưu đãi từ Mitsubishi Tây Hồ:

Phiên bản
Giá bán lẻ (VNĐ)
Ưu đãi tháng
2WD AT GLX
655.000.000
2WD AT Premium
782.000.000
4WD AT Athlete
924.000.000

Phiên bản
Giá bán lẻ (VNĐ)
Ưu đãi tháng
GLX
599.000.000
Exceed
640.000.000
Premium
680.000.000
Ultimate
705.000.000
Ultimate
710.000.000

Phiên bản
Giá bán lẻ (VNĐ)
Ưu đãi tháng
MT
380.000.000
– Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 38.000.000 VNĐ)
CVT
465.000.000
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.250.000 VNĐ) *Ước tính
CVT Premium
490.000.000
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.500.000 VNĐ)

Phiên bản
Giá bán lẻ (VNĐ)
Ưu đãi tháng
Xpander Cross
698.000.000
Xpander Cross
703.000.000
New Xpander Cross
699.000.000

Phiên bản
Giá bán lẻ (VNĐ)
Ưu đãi tháng
MT-CKD MY25
560.000.000
AT-CKD MY25
2025
598.000.000
AT-Pre MY25
2025
658.000.000
AT Premium MY26
2025
659.000.000
Tổng quan
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT là phiên bản thấp cấp của dòng xe MPV 7 chỗ ăn khách bậc nhất đến từ Nhật Bản. Xe không có quá nhiều sự khác biệt về kích thước, trọng lượng cũng như công suất của khối động cơ được trang bị so với phiên bản còn lại, mà phần lớn đến từ các trang thiết bị cũng như tiện nghi bên trong không gian nội thất xe.
Kích thước và trọng lượng Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT có kích thước tổng thể với các thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt đạt 4.695 x 1.800 x 1.710 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.670 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 190 mm. Ở trạng thái không tải, xe có trọng lượng 1.535kg và cung cấp cho người dùng 7 chỗ ngồi đầy rộng rãi, thoải mái.

Mitsubishi Outlander phiên bản 2.0 CVT
Động cơ và khả năng vận hành Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT được trang bị động cơ 4B11 DOHC MIVEC dung tích 1.998 cc, có thể sản sinh công suất tối đa 145 PS (~ 143 mã lực) tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.200 vòng/phút.
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 11.21 lít/100km đường đô thị, 6.89 lít/100km đường ngoài đô thị và 8.48 lít/100km đường kết hợp.
Truyền động và hệ thống treo
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT sử dụng hộp số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode kết hợp với hệ dẫn động cầu trước. Nhằm mang đến sự êm ái tối đa cho người dùng trên mọi hành trình, phiên bản được trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson với thanh cân bằng, hệ thống treo sau kiểu đa liên kết với thanh cân bằng.
Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Về ngoại thất, Mitsubishi Outlander 2.0 CVT sẽ sở hữu hàng loạt trang bị cao cấp, có thể kể đến như:
- - Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước dạng Halogen Projector.
- - Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước
- - Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng chỉnh tay.
- - Đèn LED chiếu sáng ban ngày.
- - Đèn sương mù phía trước dạng halogen.
- - Ốp đèn sương mù mạ chrome.
- - Đèn báo phanh thứ ba trên cao.
- - Kính chiếu hậu chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi.
- - Tay nắm cửa ngoài mạ chrome.
- - Kính cửa đuôi và cửa sau màu sậm.
- - Cảm biến bật/tắt gạt mưa tự động.
- - Gạt nước kính sau.
- - Sưởi kính sau.
- - Giá đỡ hành lý trên mui xe.
- - Cánh lướt gió đôi xe.
- - Mâm đúc hợp kim thiết kế mới có kích thước 18 inch.
Nội thất Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Nhằm mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, nhà sản xuất ô tô Nhật Bản đã không ngần ngại trang bị cho phiên bản Mitsubishi Outlander 2.0 CVT hàng loạt tiện nghi đẳng cấp, có thể kể đến như:
- - Vô lăng và cần số bọc da.
- - Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói.
- - Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng.
- - Hệ thống kiểm soát hành trình.
- - Lẫy sang số trên vô lăng.
- - Vô lăng điều chỉnh 4 hướng.
- - Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động.
- - Điều hoà nhiệt độ tự động hai vùng nhiệt độ.
- - Ghế da.
- - Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng.
- - Hàng ghế thứ hai gập 60:40.
- - Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt.
- - Màn hình hiển thị đa thông tin.
- - Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play.
- - Dàn âm thanh 6 loa chất lượng cao.

Khoang lái trên phiên bản Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Các tính năng an toàn Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
Ngồi trên xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm về độ an toàn cao của phiên bản này, khi được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến như:
- - 7 túi khí.
- - Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước.
- - Camera lùi.
- - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
- - Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD).
- - Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA).
- - Cảm biến sau xe...
Giá lăn bánh & trả góp
* Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
| Hà Nội | Khu vực khác | |
| 1. Giá niêm yết | 825,000,000 | 825,000,000 |
| 2. Các khoản thuế & phí | 121,773,400 | 86,273,400 |
| Thuế trước bạ | 99,000,000 | 82,500,000 |
| Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
| Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
| Tổng chi phí (1+2) | 946,773,400 | 911,273,400 |
* Mua trả góp xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
| Giá bán | 825,000,000 |
| Mức vay (85%) | 701,250,000 |
| Phần còn lại (15%) | 123,750,000 |
| Chi phí ra biển | 105,273,400 |
| Trả trước tổng cộng | 229,023,400 |
Thông số kỹ thuật
| 2.0 CVT |
| KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
| Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) |
| 4.695 x 1.800 x 1.710 mm |
| Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) |
| 2.670 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe trước |
| 1.540 mm/1.540 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe sau |
| 1.540 mm/1.540 mm |
| Bán kính quay vòng tối thiểu |
| 5,3m |
| Khoảng sáng gầm xe |
| 190mm |
| Trọng lượng không tải |
| 1.535 kg |
| Số chỗ ngồi |
| 7 Người |
| ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
| Loại động cơ |
| 4B11 DOHC MIVEC |
| Dung tích xylanh |
| 1.998 cc |
| Công suất cực đại |
| 145/6.000 PS/rpm |
| Mô-men xoắn cực đại |
| 196/4.200 N.m/rpm |
| Dung tích thùng nhiên liệu |
| 63L |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) |
| 8,48 / 11,21 / 6,89 (L/100Km) |
| TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
| Hộp số |
| Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode |
| Truyền động |
| Cầu trước |
| Trợ lực lái |
| Trợ lực điện |
| Hệ thống treo trước |
| Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
| Hệ thống treo sau |
| Đa liên kết với thanh cân bằng |
| Kích thước lốp xe trước/sau |
| 225/55R18 |
| Phanh trước |
| Đĩa thông gió/Đĩa |
| Phanh sau |
| Đĩa thông gió/Đĩa |
| NGOẠI THẤT |
| Ốp cản trước/sau thiết kế mới |
| Có |
| Ốp vè trước cùng màu thân xe |
| Có |
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen, projector |
| Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước |
| Có |
| Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng |
| Chỉnh tay |
| Đèn pha tự động |
| Không |
| Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
| Có |
| Đèn sương mù phía trước LED |
| Halogen |
| Ốp đèn sương mù mạ Chrome |
| Có |
| Hệ thống rửa đèn pha |
| Không |
| Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
| Có |
| Kính chiếu hậu |
| Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
| Cửa sau đóng mở bằng điện |
| Không |
| Tay nắm cửa ngoài |
| Mạ Chrome |
| Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) |
| Có |
| Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động |
| Có |
| Gạt nước kính sau |
| Có |
| Sưởi kính sau |
| Có |
| Giá đỡ hành lý trên mui xe |
| Có |
| Cánh lướt gió đuôi xe |
| Có |
| Mâm đúc hợp kim thiết kế mới |
| 18-inch |
| NỘI THẤT |
| Vô lăng và cần số bọc da |
| Có |
| Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
| Có |
| Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
| Có |
| Hệ thống kiểm soát hành trình |
| Có |
| Lẫy sang số trên vô lăng |
| Có |
| Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
| Có |
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
| Có |
| Điều hoà nhiệt độ tự động |
| Hai vùng nhiệt độ |
| Chất liệu ghế |
| Da |
| Ghế hành khách trước |
| Chỉnh điện 8 hướng |
| Đệm tựa lưng chỉnh điện |
| Không |
| Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước |
| Không |
| Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
| Có |
| Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
| Có |
| Cửa sổ trời |
| Không |
| Tay nắm cửa trong mạ crôm |
| Có |
| Kính cửa điều khiển điện |
| Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt |
| Màn hình hiển thị đa thông tin |
| Có |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
| Có |
| Tấm ngăn khoang hành lý |
| Có |
| Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
| Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
| Số lượng loa |
| 6 |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
| Không |
| Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) |
| Không |
| Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) |
| Không |
| Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) |
| Không |
| Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) |
| Không |
| Túi khí an toàn |
| 7 túi khí |
| Cơ cấu căng đai tự động |
| Hàng ghế trước |
| Camera lùi |
| Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
| Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
| Có |
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
| Có |
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
| Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
| Có |
| Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
| Có |
| Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
| Có |
| Chìa khoá mã hoá chống trộm |
| Có |
| Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
| Có |
| Khoá cửa từ xa |
| Có |
| Chức năng chống trộm |
| Có |
| Cảm biến trước xe |
| Không |
| Cảm biến sau xe |
| Có |



