menu
Mitsubishi Trung Thượng

Km 8+154 Đường Láng - Hòa Lạc - Hoài Đức - Hà Nội

Lý do nên mua Mitsubishi Xpander 2024

 * Ngoại hình xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 sở hữu thiết kế thể thao và phong cách.

 * Không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi và thoải mái.

 * Khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng chỉ 6,9 lít/100km đường hỗn hợp.

 * Giá bán chỉ từ 555 triệu đồng hấp dẫn bậc nhất phân khúc

 * Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 đáp ứng được đa dạng nhu cầu phục vụ cho gia đình, chạy dịch vụ, đi công tác…

*** Giúp khách hàng thân yêu chọn được mẫu xe Mitsubishi phù hợp khi đến với Mitsubishi Trung Thượng là niềm vui, niềm vinh dự của Trang Nhung ***

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2024 & Khuyến mãi

Phiên bản

Giá bán lẻ

(Đơn vị: VNĐ)

Ưu đãi đặc biệt
Xpander AT Premium 658.000.000

– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 25 triệu VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ)

Xpander AT 598.000.000

– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 29,9 triệu VNĐ)

Xpander MT - CKD 560.000.000

– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28 triệu VNĐ)
– Camera lùi (Trị giá 2,5 triệu VNĐ)

* Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặtgói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng. 
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng  tại Mitsubishi Trung Thượng. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.

LIÊN HỆ NGAY
Trần Trang Nhung - Mitsubishi Trung Thượng
Hotline - 0937558386

NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP

Ước tính giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh theo từng phiên bản

* Giá xe Mitsubishi Xpander AT Premium MY23 lăn bánh

  Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 658,000,000 658,000,000
2. Các khoản thuế & phí 101,733,400 69,573,400
Thuế trước bạ 78,960,000 65,800,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 759,733,400 727,573,400

* Giá xe Mitsubishi Xpander AT MY23 lăn bánh 

  Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 598,000,000 598,000,000
2. Các khoản thuế & phí 94,533,400 63,573,400
Thuế trước bạ 71,760,000 59,800,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 692,533,400 661,573,400

* Giá xe Mitsubishi Xpander MT lăn bánh

Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 560,000,000 560,000,000
2. Các khoản thuế & phí 56,373,400 31,773,400
Thuế trước bạ 33,600,000 28,000,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 616,373,400 591,773,400

Mua xe Mitsubishi Xpander trả góp như thế nào?

Hiện nay, mua xe trả góp đã trở thành một hình thức mua sắm được nhiều người ưa chuộng, có thể thấy rõ điều này khi “Mua trả góp” trở thành lựa chọn xuất hiện phổ biến bên cạnh các phương thức thanh toán truyền thống.

Từ lâu, đại lý Mitsubishi Trung Thượng đã cung cấp hình thức mua xe trả góp đến tất cả khách hàng, điều này đã tạo rất nhiều thuận lợi cho những người dùng yêu mến thương hiệu xe hơi đến từ xứ sở Mặt trời mọc này. Vậy, mua xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 trả góp thì khoản tiền cần chi trả hàng tháng như thế nào? Dưới đây là bảng mô tả mức vay 85% tham khảo dành cho Quý khách:

Mua xe Xpander AT Premium MY23 trả góp
Giá bán 658,000,000
Mức vay (85%) 559,300,000
Phần còn lại (15%) 98,700,000
Chi phí ra biển 88,573,400
Trả trước tổng cộng 187,273,4000
Mua xe Xpander AT MY23 trả góp
Giá bán 598,000,000
Mức vay (85%) 508,300,000
Phần còn lại (15%) 89,700,000
Chi phí ra biển 82,573,400
Trả trước tổng cộng 172,273,400
Mua xe Xpander MT trả góp
Giá bán 560,000,000
Mức vay (85%) 476,000,000
Phần còn lại (15%) 84,000,000
Chi phí ra biển 50,773,400
Trả trước tổng cộng 134,773,400

Ngoài ra, để hiểu rõ về hình thức, mức lãi suất cùng hồ sơ cần chuẩn bị khi mua xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 trả góp, Quý khách có thể tham khảo thông tin chi tiết TẠI ĐÂY!

Ngoại thất Mitsubishi Xpander có gì đặc biệt?

Kích thước của hai thanh mạ chrome chữ X ở mặt trước to bản, sắc sảo, nhấn mạnh nét hiện đại của thiết kế Dynamic Shield. Cản trước trải rộng theo phương ngang giúp xe cao ráo và mạnh mẽ. Đèn chiếu sáng phía trước dạng T-Shape với công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Đèn định vị mới tích hợp đèn báo rẽ hoàn thiện vẻ ngoài trẻ trung của phần đầu xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024.

mitsubishi-xpander-12.jpg

Mâm bánh xe cứng cáp và đẹp mắt với 2 tông màu, được nâng cấp lên 17-inch, kết hợp thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao và bắt mắt hơn. Sự gia tăng kích thước kết hợp với góc tiếp cận và góc thoát tốt giúp xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 dễ dàng vượt qua các địa hình phức tạp.

mitsubishi-xpander-3.jpg

Đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi xe. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.

mitsubishi-xpander-11.jpg

Tổng thể, xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 mang phong cách Crossover khỏe khoắn với chiều dài thân xe lên đến 4.595 mm, tăng hơn 120 mm so với phiên bản trước, bao gồm 75 mm ở đầu xe và 45 mm ở đuôi xe, chiều cao xe tăng lên 20 mm.

Mitsubishi Xpander có những phiên bản màu sắc nào?

Màu Đen Màu Nâu xám Màu Trắng Màu Ghi
Màu xe

Nội thất Mitsubishi Xpander 2024

Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 chinh phục khách hàng với khoang nội thất hoàn toàn mới và rộng rãi hàng đầu phân khúc, sang trọng đi cùng tính ứng dụng cao. Dựa trên triết lý ”Omotenashi” – biểu trưng cho nghệ thuật chăm sóc khách hàng của người Nhật, Xpander 2024 hướng đến đáp ứng trọn vẹn những nhu cầu thiết thực từ khách hàng.

mitsubishi-xpander-4.jpg

Nội thất Mitsubishi Xpander 2024 hoàn toàn mới theo triết lý thiết kế “Horizontal Axis” – nhận diện mới nhất của Mitsubishi cho thế hệ sản phẩm tương lai với bề mặt táp-lô, bảng điều khiển trung tâm trải rộng theo phương ngang. Sự kết hợp hài hòa giữa Horizontal Axis và chất liệu cao cấp tạo nên không gian nội thất xe rộng rãi, sang trọng vượt trội, mang lại sự thoải mái cho cả gia đình.

mitsubishi-xpander-5.jpg

Nội thất xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 gồm 2 tông màu đen – nâu sang trọng (AT Premium) và đen – xanh navy thể thao (Xpander Cross). Không chỉ thiết kế tinh tế và đẹp mắt, vật liệu da mềm cùng với đường chỉ may thật trang trí cho những vị trí như ốp cửa, tựa tay trên cửa hay bệ tì tay ghế lái tạo điểm nhấn cao cấp cho xe. Các chi tiết của bảng điều khiển cũng được trau chuốt để tạo nên sự tinh tế thống nhất.

Ghế da thiết kế mới êm ái hơn, vật liệu da tổng hợp với tính năng giảm hấp thụ nhiệt được sử dụng cho các hàng ghế trong xe, mang lại sự thoải mái cho người dùng trong mọi điều kiện thời tiết, nhất là khi nắng nóng. Sự nâng cấp này cũng hạn chế mài mòn và giúp dễ vệ sinh ghế hơn.

mitsubishi-xpander-6.jpg

Chức năng Max Cool lần đầu tiên xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa kĩ thuật số được thiết kế mới, tinh xảo và dễ thao tác hơn trên Xpander 2024. Khi bật chế độ Max Cool, điều hòa xe ngay lập tức chuyển sang chế độ mức gió lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất để làm mát không gian nội thất nhanh chóng. Cụm điều hòa hàng ghế sau cũng được tinh chỉnh với nút điều khiển màu bạc sang trọng và các cánh hướng gió sơn màu mới, đẹp mắt hơn.

Phanh tay điện tử tự động (EPB) và chức năng Giữ phanh tự động (Auto Hold) lần đầu tiên xuất hiện trên Xpander 2024 tạo nên không gian thuận tiện, sang trọng, gọn gàng và an toàn hơn khi lái xe.

mitsubishi-xpander-7.jpg

Sự tiện nghi cho mọi vị trí ngồi trên Mitsubishi Xpander 2024 cũng được chú trọng. Tựa tay của hàng ghế sau được bổ sung thêm hộc để cốc tiện dụng. Hàng ghế trước được trang bị bệ tì tay tích hợp ngăn chứa khăn giấy và có thể chứa được 4 chai nước 600 ml, phía sau là 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại.

7 chỗ ngồi với 7 chế độ sắp xếp ghế khác nhau theo từng cách gập của hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3. Nội thất rộng rãi của Mitsubishi Xpander 2024 có thể thay đổi không gian linh hoạt đáp ứng tối đa sự thoải mái khi di chuyển của gia đình.

mitsubishi-xpander-8.jpg

Màn hình giải trí cảm ứng 9-inch với chất lượng hiển thị cao cấp, âm thanh vượt trội có khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ mang lại những trải nghiệm công nghệ thú vị tới người dùng.

Mặt đồng hồ tốc độ và đồ họa hình xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 khi khởi động cũng được tái thiết kế theo phong cách hiện đại, tinh tế thống nhất.

Vận hành & an toàn của Mitsubishi Xpander 2024

“Trái tim” của Mitsubishi Xpander 2024 là động cơ xăng MIVEC – 1.5L sản sinh công suất 103 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp tùy phiên bản và hệ dẫn động cầu trước.

Vô lăng 3 chấu được thiết kế mới để thân thiện với người dùng và tạo cảm giác cầm nắm và trải nghiệm lái tốt hơn. Khả năng trả lái hay đánh lái chính xác từ vô lăng xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 đem lại sự tự tin cho người lái trên mỗi chuyến đi.

Hệ thống treo của xe được cải tiến để nâng cao khả năng điều khiển và vận hành êm ái trên mọi cung đường: kích thước phuộc, van bên trong phuộc, lò xo phuộc trước và phuộc sau cũng được tinh chỉnh để tăng cường sự vững chãi cho xe. Mitsubishi Xpander 2024 đảm bảo sự yên tĩnh bên trong khoang lái thông qua các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được trang bị xung quanh thân xe.

mitsubishi-xpander-9.jpg

Khoảng sáng gầm của Xpander 2024 tăng thêm 20 mm so với phiên bản tiền nhiệm, đến 225 mm (cao nhất phân khúc). Khoảng sáng gầm 225 mm cho khả năng lội nước lên đến 400 mm và mở rộng tầm nhìn của người lái. Thêm vào đó, hộp số tự động 4 cấp được tinh chỉnh để đảm bảo xe vận hành êm ái và linh hoạt, tăng tốc mượt mà trên mọi cung đường.

mitsubishi-xpander-10.jpg

Hệ thống treo của xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2024 cứng cáp hơn nhờ tăng kích thước phuộc và van hiệu suất cao bên trong giảm xóc. Khung xe RISE cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, giúp hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm cũng như mang đến sự vững chắc khi vào cua, đường gập ghềnh hoặc di chuyển ở tốc độ cao.

Về danh sách an toàn, bổ sung đắt giá nhất là phanh tay điện tử tích hợp cả tính năng giữ phanh tự động AutoHold. Bên cạnh đó là những tính năng quen thuộc như:

 - 2 túi khí

 - Camera lùi

 - Chống bó cứng phanh

 - Phân phối lực phanh điện tử

 - Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp

 - Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

 - Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo

 - Hệ thống khởi hành ngang dốc

 - Móc gắn ghế an toàn trẻ em

* Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá xe Mitsubishi Xpander cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng. 
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng  tại Mitsubishi Trung Thượng. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.

LIÊN HỆ NGAY
Trần Trang Nhung - Mitsubishi Trung Thượng
Hotline - 0937558386

NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP

Hình ảnh thực tế Mitsubishi Xpander 2024

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024

Thông số kỹ thuật

AT Premium AT MT
Kích thước và trọng lượng
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) 4.595 x 1.750 x 1.750 mm 4.595 x 1.750 x 1.730 mm 4.475 x 1.750 x 1.730 mm
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) 2.775 mm 2.775 mm 2.775 mm
Khoảng cách hai bánh xe trước 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm
Khoảng cách hai bánh xe sau 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,2 m 5,2 m 5,2 m
Khoảng sáng gầm xe 225 mm 225 mm 205 mm
Số chỗ ngồi 7 7 7

Động cơ và vận hành

Loại động cơ 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC
Công suất cực đại 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm
Mômen xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm
Dung tích thùng nhiên liệu 45L 45L 45L
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km

Truyền động và hệ thống treo

Hộp số Số tự động 4 cấp Số tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp
Truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Trợ lực lái Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Kích thước lốp xe trước/sau Mâm hợp kim, 205/55R17 Mâm hợp kim, 195/65R16 Mâm hợp kim, 205/55R16
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống

Ngoại thất

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED, Projector Halogen Halogen
Đèn định vị LED
Đèn LED chiếu sáng ban ngày Không Không
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù phía trước LED Không Không Không
Đèn sương mù phía trước Không
Cụm đèn LED phía sau
Kính chiếu hậu Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen khói Sơn đen khói Sơn đen bóng
Gạt nước kính sau
Sưởi kính sau
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da Không Không
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói Không Không
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Hệ thống kiểm soát hành trình Không Không
Điều hoà nhiệt độ tự động Chỉnh kiểu kỹ thuật số Chỉnh tay Chỉnh tay
Màu nội thất Đen & Nâu Đen Đen
Chất liệu ghế Da Nỉ Nỉ
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ hai gập 50:50
Tay nắm cửa trong mạ crôm Không Không
Kính cửa điều khiển điện Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring
Số lượng loa 6 4 4
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước Không Không
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly Không Không
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai Không Không

An toàn

Túi khí an toàn Túi khí đôi Túi khí đôi Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước
Camera lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Khoá cửa từ xa
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng chống trộm