Lý do nên mua Mitsubishi Outlander 2024
* Ga đầu khi đạp ga tăng tốc tốt.
* Vô-lăng của xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 cho cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng khi đi phố.
* Động cơ và hộp số vận hành êm ái, không bị giật.
* Vị trí người lái tốt dễ căn đầu xe và đuôi xe, gương chiếu hậu to dễ quan sát.
* Bán kính quay đầu xe nhỏ giúp xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 xoay trở tốt hơn khi cần quay đầu đường nhỏ.
* Phanh tay điện tử có chức năng auto Hold tính tiện dụng cao.
* Hệ thống điều hoà trên xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 làm lạnh nhanh và sâu.
* Kiểu dáng thiết kế xe được làm mới hiện đại hơn, dáng xe cứng cáp.
* Giá xe Mitsubishi Outlander 2024 cạnh tranh so với những trang bị tính năng cao cấp trên xe.
* Mitsubishi Outlander 2024 được trang bị nhiều tính năng cao cấp như: Đèn tự động, rửa đèn pha, gạt mưa tự động, sấy gương chiếu hậu, cốp xe đóng mở điện, Cửa sổ trời, lẫy chuyển số, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế trước, kết nối Apple Carplay và Android Auto, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
*** Giúp khách hàng thân yêu chọn được mẫu xe Mitsubishi phù hợp khi đến với Mitsubishi Trung Thượng là niềm vui, niềm vinh dự của Trang Nhung ***
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2024 & Khuyến mãi
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 12/2024 |
---|---|---|---|
2.0 CVT | 2024 | 825.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 42.000.000 VNĐ)
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá lên tới 10.000.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20.000.000 VNĐ) |
2.0 CVT Premium | 2024 | 950.000.000 | |
2.4 CVT Premium (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.100.000.000 |
* Giá xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong tháng này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá xe Mitsubishi Outlander 2024 cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng.
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng tại Mitsubishi Trung Thượng. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.
LIÊN HỆ NGAY
Trần Trang Nhung - Mitsubishi Trung Thượng
Hotline - 0937558386
NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP
Ước tính giá xe Mitsubishi Outlander 2024 lăn bánh theo từng phiên bản
* Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT lăn bánh
Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết
|
825,000,000 | 825,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí
|
72,273,400 | 45,023,400 |
Thuế trước bạ
|
49,500,000 | 41,250,000 |
Phí đăng kiểm
|
340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ
|
1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển
|
20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2)
|
897,273,400 | 870,023,400 |
* Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium lăn bánh
Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết
|
950,000,000 | 950,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí
|
79,773,400 | 51,273,400 |
Thuế trước bạ
|
57,000,000 | 47,500,000 |
Phí đăng kiểm
|
340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ
|
1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển
|
20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2)
|
1,029,773,400 | 1,001,273,400 |
* Giá xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium lăn bánh
Hà Nội |
Khu vực khác
|
|
1. Giá niêm yết | 1,100,000,000 |
1,100,000,000
|
2. Các khoản thuế & phí | 88,773,400 | 58,773,400 |
Thuế trước bạ | 66,000,000 | 55,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,00 | 340,00 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,188,773,400 |
1,158,773,400
|
Mua xe Mitsubishi Outlander trả góp như thế nào?
Hiện nay, mua xe trả góp đã trở thành một hình thức mua sắm được nhiều người ưa chuộng, có thể thấy rõ điều này khi “Mua trả góp” trở thành lựa chọn xuất hiện phổ biến bên cạnh các phương thức thanh toán truyền thống.
Từ lâu, đại lý Mitsubishi Trung Thượng đã cung cấp hình thức mua xe trả góp đến tất cả khách hàng, điều này đã tạo rất nhiều thuận lợi cho những người dùng yêu mến thương hiệu xe hơi đến từ xứ sở Mặt trời mọc này. Vậy, mua xe gia đình Mitsubishi Outlander 2024 trả góp thì khoản tiền cần chi trả hàng tháng như thế nào? Dưới đây là bảng mô tả mức vay 85% tham khảo dành cho Quý khách:
Mua xe Outlander CVT 2.0 trả góp | |
Giá bán | 825,000,000 |
Mức vay (85%) | 701,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 123,750,000 |
Chi phí ra biển | 64,023,400 |
Trả trước tổng cộng | 187,773,400 |
Mua xe Outlander CVT 2.0 Premium trả góp | |
Giá bán | 950,000,000 |
Mức vay (85%) | 807,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 142,500,000 |
Chi phí ra biển | 70,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 212,773,400 |
Mua xe Outlander CVT 2.4 Premium trả góp | |
Giá bán | 1,100,000,000 |
Mức vay (85%) | 935,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 165,000,000 |
Chi phí ra biển | 77,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 242,773,400 |
Ngoại thất Mitsubishi Outlander có gì đặc biệt?
Xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 facelift mới bán tại Việt Nam ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield làm toát lên phong cách thể thao, năng động đặc trưng.
Nhìn trực diện, đầu xe gia đình Mitsubishi Outlander 2024 mang dáng hình quen thuộc với cụm lưới tản nhiệt mở rộng hình chữ X, nhấn nhá hai thanh mạ crom to bản và liền mạch với cụm đèn pha LED. Ở phiên bản cao cấp, xe có thể được trang bị đèn pha tự động AHB.
Ở bên dưới, đèn sương mù có thêm đường viền trang trí mạ crom mới. Cản va cùng màu thân xe thay vì sơn đen như trước và vẫn duy trì điểm nhấn hình thang mạ crom. Tất cả góp phần mang đến cảm giác thể thao, hầm hố cho mẫu CUV 7 chỗ.
Đổi mới ở phần thân xe gia đình Mitsubishi Outlander 2024 nằm ở mâm xe hợp kim 18 inch thiết kế mới, viền trang trí hông xe mạ crom. Bên cạnh đó, các thiết kế được giữ nguyên như bản cũ như tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi…
Đi về phía sau, thiết kế đuôi xe mang phong cách hiện đại và năng động của một mẫu CUV đô thị với ăng ten vây cá mập, cánh đuôi gió trên cao. Điểm mới nằm ở cản sau giờ đây cùng màu thân xe và có thêm sự xuất hiện của cảm biến lùi.
Mitsubishi Outlander có những phiên bản màu sắc nào?
Nội thất Mitsubishi Outlander 2024
Khoang nội thất xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 khá rộng rãi cùng loạt tiện nghi hiện đại. Trong đó, bản 2.0 CVT được nâng cấp từ màn hình 7 inch lên 8 inch, ghế da thay cho chất liệu nỉ, có thêm chức năng chỉnh điện.
Bản 2.0 CVT Premium có ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới; ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, chỉnh điện; màn hình giải trí nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch và gương chiếu hậu chỉnh cơ thành chống chói tự động. Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.
Màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng kích thước 8 inch, tương thích USB/AUX/Bluetooth và hệ thống Android Auto, Apple CarPlay.
Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên.
Vận hành & an toàn của Mitsubishi Outlander 2024
Xe gia đình Mitsubishi Outlander 2024 được trang bị động cơ 2.0L, sản sinh công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Hệ dẫn động cầu trước.
Tất cả các cấu hình của Mitsubishi Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát...
Riêng Mitsubishi Outlander 2.0 Premium 2024 được bổ sung thêm một số tính năng mới như cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha tự động, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảm biến trước.
* Giá xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2024 cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong tháng này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá xe Mitsubishi Outlander cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng.
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng tại Mitsubishi Trung Thượng. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.
LIÊN HỆ NGAY
Trần Trang Nhung - Mitsubishi Trung Thượng
Hotline - 0937558386
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2024
2.0 CVT Premium | 2.0 CVT |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | |
4.695 x 1.800 x 1.710 mm | 4.695 x 1.800 x 1.710 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | |
2.670 mm | 2.670 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | |
1.540 mm/1.540 mm | 1.540 mm/1.540 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | |
1.540 mm/1.540 mm | 1.540 mm/1.540 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | |
5,3m | 5,3m |
Khoảng sáng gầm xe | |
190mm | 190mm |
Trọng lượng không tải | |
1.555 kg | 1.535 kg |
Số chỗ ngồi | |
7 Người | 7 Người |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | |
Loại động cơ | |
4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung tích xylanh | |
1.998 cc | 1.998 cc |
Công suất cực đại | |
145/6.000 PS/rpm | 145/6.000 PS/rpm |
Mômen xoắn cực đại | |
196/4.200 N.m/rpm | 196/4.200 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | |
63L | 63L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | |
8,54 / 10,8 / 7,22 (L/100Km) | 8,48 / 11,21 / 6,89 (L/100Km) |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |
Hộp số | |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode |
Truyền động | |
Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | |
Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | |
Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Kích thước lốp xe trước/sau | |
225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước | |
Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Phanh sau | |
Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
NGOẠI THẤT | |
Ốp cản trước/sau thiết kế mới | |
Có | Có |
Ốp vè trước cùng màu thân xe | |
Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | |
LED, projector | Halogen, projector |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | |
Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | |
Tự động | Chỉnh tay |
Đèn pha tự động | |
Có | Không |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | |
Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | |
LED | Halogen |
Ốp đèn sương mù mạ Chrome | |
Có | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | |
Có | Không |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | |
Có | Có |
Kính chiếu hậu | |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | |
Có | Không |
Tay nắm cửa ngoài | |
Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | |
Có | Có |
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | |
Có | Có |
Gạt nước kính sau | |
Có | Có |
Sưởi kính sau | |
Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | |
Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | |
Có | Có |
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | |
18-inch | 18-inch |
NỘI THẤT | |
Vô lăng và cần số bọc da | |
Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | |
Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | |
Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | |
Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | |
Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |
Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ tự động | |
Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | |
Da họa tiết kim cương | Da |
Ghế hành khách trước | |
Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | |
Có | Không |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | |
Có | Không |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | |
Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | |
Có | Có |
Cửa sổ trời | |
Có | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | |
Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | |
Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | |
Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | |
Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | |
Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | |
Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
Số lượng loa | |
6 | 6 |
AN TOÀN | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | |
Có | Không |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | |
Có | Không |
Túi khí an toàn | |
7 túi khí | 7 túi khí |
Cơ cấu căng đai tự động | |
Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Camera lùi | |
Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | |
Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | |
Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | |
Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | |
Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | |
Có | Có |
Khoá cửa từ xa | |
Có | Có |
Chức năng chống trộm | |
Có | Có |
Cảm biến trước xe | |
Có | Không |
Cảm biến sau xe | |
Có | Có |