-
Kích thước xe Mitsubishi Attrage là bao nhiêu? Bảng thông số kỹ thuật chi tiết và chính xác nhất
21/12/2022 bởiKích thước xe Mitsubishi Attrage là một trong những yếu tố quan trọng làm nên “độ phủ sóng” của dòng xe này. Đây là dòng xe vô cùng được ưu ái ở Việt Nam khi nó không chỉ toát lên sự trẻ trung, năng động mà còn mang vô cùng bền bỉ cùng giá bán cạnh tranh. Vậy kích thước xe Mitsubishi Attrage ra sao? Độc giả hãy cùng Đại lý Mitsubishi Trung Thượng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Nội dung bài viết:
1. Kích thước xe là gì? Tổng quan kích thước xe Mitsubishi Attrage
2. Kích thước xe Mitsubishi Attrage
3. Thông số kỹ thuật xe 4 chỗ Mitsubishi Attrage
4. Giá xe 4 chỗ Mitsubishi Attrage mới nhất
1. Kích thước xe là gì? Tổng quan kích thước xe Mitsubishi Attrage
Tất cả các hãng xe khi tung sản phẩm ra thị trường đều công bố các kích thước cơ bản như chiều dài, chiều rộng hay chiều cao của xe. Thông thường, các thông số này sẽ được tính bằng milimet. Kích thước của xe thường gồm hai loại là kích thước tổng thể và kích thước cơ sở. Kích thước xe Mitsubishi Attrage được đánh giá là mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi trong ô tô. Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) của Mitsubishi Attrage là: 4.305 x 1.670 x 1.515.
2. Kích thước xe Mitsubishi Attrage:
2.1 Chiều dài tổng thể của Mitsubishi Attrage:
Chiều dài tổng thể là khoảng cách từ mép của đầu xe đến mép của đuôi xe và nó tỷ lệ nghịch với khả năng vận hành linh hoạt của xe. Tức là xe có chiều dài tổng thể càng lớn thì sự linh hoạt khi di chuyển càng thấp. Chẳng hạn đối với những mẫu xe thuộc phân khúc hạng A thường có kích thước chiều dài tổng thể tương đối gọn gàng, vừa phải vì thế dễ dàng di chuyển ở khu vực đô thị nơi đông dân cư. Ngược lại, những dòng xe hạng C thường có chiều dài tổng thể tương đối lớn nên kém linh hoạt khi di chuyển nhưng bù lại thì nó lại tạo được cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Attrage thuộc dòng xe phân khúc sedan hạng B nên các thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage cũng tương đối phù hợp. Chiều dài tổng thể của Mitsubishi Attrage là 4.305 mm. So với các đối thủ khác thì Mitsubishi Attrage đang định hình mình là một dòng xe nhỏ gọn nhằm cạnh tranh với đối thủ về kiểu dáng. Cụ thể, dòng xe này đang nhỉnh hơn 5mm so với Kia Soluto có chiều dài là 4.300 mm, nhỏ hơn hầu hết các xe khác trong phân khúc hạng B như Toyota Vios (4.425mm) hay Hyundai Accent (4.440mm).
Kích thước xe Mitsubishi Attrage - chiều dài tổng thể
2.2 Chiều cao tổng thể của Mitsubishi Attrage:
Chiều cao tổng thể là kích thước xe Mitsubishi Attrage được đo từ điểm cuối cùng của bánh xe đến trần xe và tỉ lệ nghịch với tính động học. Bởi lẽ, khoảng sáng của gầm xe có mối liên hệ chặt chẽ với chiều cao tổng thể. Khoảng cách này sẽ tác động trực tiếp đến lực cản của không khí qua gầm và làm tăng hoặc giảm khả năng vận hành của xe. Chiều cao tổng thể ảnh hưởng đến khoảng sáng của gầm xe, từ đó tác động đến lực cản không khí qua gầm và khả năng vận hành của xe. Đó là lý do tại sao những dòng xe đua hoặc ô tô thể thao đều có chiều cao tổng thể rất hạn chế, nhằm mục đích tối ưu hóa khả năng vận hành.
Mitsubishi Attrage có chiều cao tổng thể lên tới 1515 mm. Nhờ kích thước xe Mitsubishi Attrage như vậy, hãng có thể tạo sự thoải mái đối với cả những người cao 1m75. Đây là một điểm cộng lớn cho mẫu xe sedan hạng B này.
Kích thước xe Mitsubishi Attrage - chiều cao tổng thể
2.3 Chiều rộng tổng thể của Mitsubishi Attrage:
Chiều rộng tổng thể cũng là một trong những kích thước của xe Mitsubishi Attrage được khách hàng quan tâm. Đây là kích thước được đo từ mép bên trái xe đến mép bên phải xe. Kích thước này sẽ tỷ lệ thuận với khoang nội thất của xe. Những dòng xe có kích thước này càng lớn thì phần nội thất càng rộng rãi và ngược lại, những xe có chiều rộng tổng thể thấp thì khoang nội thất thường bé. Vì thế, đối với khách hàng là các hộ gia đình, họ thường lựa chọn những dòng xe có chiều rộng lớn, khoang nội thất rộng rãi.
Kích thước xe Mitsubishi Attrage - chiều rộng tổng thể
Kích thước xe Mitsubishi Attrage ở khía cạnh chiều rộng tổng thể rơi vào khoảng 1670 mm. Đây là một mẫu xe tương đối phù hợp cho gia đình. Hơn nữa, với việc khoang hành lý không gian rộng rãi với dung tích lên đến 450 lit, giúp khách hàng có thể để hành lý thoải mái trong những chuyến đi xa, dã ngoại.
3. Thông số kỹ thuật xe 4 chỗ Mitsubishi Attrage:
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về xe Attrage, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản dành cho bạn tham khảo.
3.1. Thông số kỹ thuật về kích thước xe Mitsubishi Attrage:
Thông số / Phiên bản MT CVT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.305 x 1.670 x 1.515 Chiều dài cơ sở (mm) 2550 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1 Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 Trọng lượng không tải (kg) 875 905 Tổng trọng lượng (kg) 1.330 1.350 Số chỗ ngồi 5 3.2. Thông số kỹ thuật xe Attrage về ngoại thất:
Thông số / Phiên bản MT CVT Đèn pha Halogen LED Projector Đèn LED ban ngày Không Có Đèn sương mù Không Có Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm Có Kính chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh/ Gập điện/ tích hợp báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cánh lướt gió Không Có Lưới tản nhiệt Viền Chrome Viền đỏ Ăng ten vây cá Không Có 3.3. Thông số kỹ thuật xe Attrage về nội thất:
Thông số / Phiên bản MT CVT Vô lăng trợ lực điện Có Vô lăng bọc da Không Có Nút chỉnh âm thanh/ Phone Không Có Cần số bọc da Không Có Điều hòa không khí Chỉnh tay Tự động Lọc gió điều hòa Có Khóa cửa trung tâm Có Tay nắm cửa trong Cùng màu Mạ Chrome Màn hình đa thông tin Có Đèn báo hiệu nhiên liệu Có Hệ thống giải trí CD DVD/ Apple/ Adroid Carplay Số loa 2 4 Chất liệu ghế Nỉ Da Bệ tỳ tay Không Có 3.4. Thông số kỹ thuật xe Attrage về động cơ:
Thông số / Phiên bản MT CVT Động cơ 1.2L MIVEC Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. Dung Tích Xylanh 1.193 Công suất cực đại (ps/rpm) 78 / 6.000 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100 / 4.000 Tốc độ cực đại (Km/h) 172 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 3.5. Thông số kỹ thuật xe Attrage về an toàn:
Thông số / Phiên bản MT CVT Túi khí 2 Căng đai tự động Có Isofix Có ABS/ EBD Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Khoá cửa từ xa Có Chìa khóa thông minh Không Có Camera Lùi Không Có 4. Giá xe 4 chỗ Mitsubishi Attrage mới nhất:
Tại thị trường Việt Nam, Attrage hiện được phân phối với 3 phiên bản cùng giá bán dao động từ 380 đến 490 triệu đồng, cụ thể như sau:
Phiên bản Giá bán lẻ New Attrage MT (Euro 5) 380.000.000 New Attrage CVT (Euro 5) 465.000.000 New Attrage CVT Premium (Euro 5) 490.000.000 Trên đây là những thông tin chi tiết về kích thước xe Mitsubishi Attrage. Ngoài ra, đại lý Mitsubishi Trung Thượng cũng cung cấp các thông tin, bảng giá, khuyến mãi của các dòng xe khác như New Triton, New Xpander...Độc giả cũng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Xem thêm:
Review Mitsubishi Attrage 2023: giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật như thế nào?
Đánh giá ưu nhược điểm của Mitsubishi Attrage Premium 2022 chi tiết, chính xác
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Attrage màu đỏ có hấp dẫn như lời đồn